Từ điển Thiều Chửu
金 - kim
① Loài kim. Phàm các vật lấy ở các mỏ mà có thể nấu chảy ra và biến hoá được hình chất đi đều gọi là kim. Như vàng, bạc, đồng, sắt, thiếc, ngày xưa gọi là ngũ kim 五金 (năm loài kim). Ðó là kể các thứ thường dùng đó thôi, chứ loài kim thì nhiều thứ lắm. ||② Vàng. Vàng là một loài quý nhất trong loài kim, nên gọi vàng là kim. ||③ Tiền. Ngày xưa cho tiền vàng là có giá trị nhất, nên tiền tệ đều gọi là kim. Tục gọi một lạng bạc là nhất kim 一金. ||④ Tiếng kim, một thứ tiếng trong bát âm. Như tiếng cái kiểng, cái thanh la gọi là tiếng kim. Ngày xưa thu quân thì khoa chiêng, nên gọi là minh kim thu quân 鳴金收軍. ||⑤ Ðồ binh. Như cái giáo cái mác đều gọi là kim. ||⑥ Sắc vàng, phàm các loài động vật thực vật mà gọi là kim đều là vì sắc nó vàng cả. ||⑦ Bền. Như kim thành 金城 thành bền như vàng. ||⑧ Dùng để nói các bậc tôn quý. Như kim khẩu 金口 miệng vàng. Nói về Phật về thần về vua chúa đều dùng chữ kim. Như kim ngôn 金言 lời vàng, lời của các bậc thánh hiền nói. ||⑨ Nhà Kim 金 (1115-1234), một giống rợ diệt nhà Bắc Tống 北宋, lấy được vùng Ðông tam tỉnh Mông Cổ và phía bắc nước Tàu, truyền mười đời vua, nối đời 120 năm, sau bị nhà Nguyên 元 lấy mất. ||⑩ Sao Kim, một ngôi sao trong tám vì sao hành tinh lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh
金 - kim
① Kim, kim loại, kim thuộc: 五金 Ngũ kim; 合金 Hợp kim; ② Tiền: 現金 Tiền mặt; 獎金 Tiền thưởng; ③ Vàng: 眞金 Vàng thật; 金枝玉葉 Lá ngọc cành vàng; 鍍金 Mạ vàng; ④ (Có) màu vàng: 金魚 Cá vàng; ⑤ Tiếng kim (một trong bát âm); ⑥ (văn) Binh khí (như giáo, mác...); ⑦ [Jin] Sao Kim, Kim tinh; ⑧ [Jin] Đời Kim (Trung Quốc 1115–1234); ⑨ [Jin] (Họ) Kim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
金 - kim
Vàng. Tên thứ kim loại quý màu vàng — Chỉ chung các kim loại — » Mạng kim ở lại cung càn « ( Lục Vân Tiên ) — Một trong Ngũ hành — Một trong Bát âm — Tên một triều đại ở bắc Trung Hoa, từ 1115 tới 1234 sau TL — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.


亞金 - á kim || 錏金 - á kim || 白金 - bạch kim || 拜金 - bái kim || 排沙簡金 - bài sa giản kim || 本金 - bản kim || 准備金 - chuẩn bị kim || 眾口鑠金 - chúng khẩu thược kim || 基金 - cơ kim || 舊金山 - cựu kim sơn || 裘弊金盡 - cừu tệ kim tận || 佣金 - dụng kim || 現金 - hiện kim || 黃金 - hoàng kim || 合金 - hợp kim || 休金 - hưu kim || 金甌 - kim âu || 金波 - kim ba || 金本 - kim bản || 金榜 - kim bảng || 金杯 - kim bôi || 金革 - kim cách || 金枝 - kim chi || 金工 - kim công || 金剛 - kim cương || 金丹 - kim đan || 金殿 - kim điện || 金葉 - kim diệp || 金童 - kim đồng || 金甲 - kim giáp || 金環 - kim hoàn || 金婚 - kim hôn || 金磬 - kim khánh || 金器 - kim khí || 金庫 - kim khố || 金閨 - kim khuê || 金陵記 - kim lăng kí || 金莲 - kim liên || 金門 - kim môn || 金銀 - kim ngân || 金玉 - kim ngọc || 金言 - kim ngôn || 金魚 - kim ngư || 金人 - kim nhân || 金烏 - kim ô || 金屋 - kim ốc || 金風 - kim phong || 金石 - kim thạch || 金石奇緣 - kim thạch kì duyên || 金身 - kim thân || 金釵 - kim thoa || 金屬 - kim thuộc || 金錢 - kim tiền || 金星 - kim tinh || 金字塔 - kim tự tháp || 金線 - kim tuyến || 金雲翹傳 - kim vân kiều truyện || 利金 - lợi kim || 鍊金 - luyện kim || 美金 - mĩ kim || 泥金 - nê kim || 五金 - ngũ kim || 一刻千金 - nhất khắc thiên kim || 年金 - niên kim || 罰金 - phạt kim || 貴金 - quý kim || 捐金 - quyên kim || 沙底黃金 - sa để hoàng kim || 沙金 - sa kim || 砂金 - sa kim || 嚫金 - sân kim || 牀頭金盡 - sàng đầu kim tận || 聘金 - sính kim || 薪金 - tân kim || 千金 - thiên kim || 酬金 - thù kim || 賞金 - thưởng kim || 租金 - tô kim || 儲金 - trữ kim || 貯金 - trữ kim || 子金 - tử kim ||